QUAN TRẮC NƯỚC NGUỒN
Nước nguồn có thể bị nhiễm bẩn bởi tai nạn hoặc do sự cố tình làm ô nhiễm nguồn nước hay do sự thay đổi của thời tiết theo mùa. Theo dõi nước đầu vào nhà máy sẽ cung cấp các thông tin hữu ích cho nhà máy xử lý nước. Nhà máy có thể điều chỉnh việc xử lý cho phù hợp với tính chất nước đầu vào hoặc có thể dừng lấy nước đầu vào khi theo dõi có sự đột biến đáng kể của các thông số chất lượng nước nguồn. Quan trắc nước nguồn giúp tiết kiệm chi phí xử lý và bảo vệ hệ thống xử lý không bị quá tải.
Theo dõi liên tục chất lượng nước nguồn có thể giúp bạn:
- Tránh sự thay đổi đối với quá trình xử lý mà cần để phản ứng trong các trường hợp có bão, bùng nổ tảo, nước thải công nghiệp, đổ tràn hóa chất, phân tầng trong hồ chứa nhân tạo, hoạt động xây dựng, chảy tràn từ nước thải sinh hoạt và các hoạt động do tự nhiên hoặc nhân tạo gây ra.
- Cải tiến kiểm soát xử lý – thực hiện các thay đổi cần thiết đối với việc định lượng hóa chất sử dụng trước khi nước đưa vào nhà máy xử lý.
- Tăng cường thời gian phản hồi của bạn đối sự thay đổi của nước đầu vào
Sản phẩm tiêu biểu
Bộ thiết bị quan trắc nước nguồn
- Kiểm tra đến 7 thông số khác nhau trong cùng một hệ thống chảy tràn chung
- Một bộ điều khiển dùng chung cho tất cả đầu đo
- Dễ lắp đặt
- Dễ vệ sinh-chỉ đơn giản mở ốc vặn phía trên, lau chùi hoặc xả mẫu đi qua bể chứa thiết bị
Đặc điểm của khung thiết bị
- Một nguồn đầu vào
- Một nguồn thải ra
- Có thể nâng cấp sử dụng thêm với máy phân tích TOC hoặc bộ lấy mẫu tự động
- Giao thức MODBUS 485 dễ dàng cho truyền thông kĩ thuật số
Thông số đo đạc chính
Online | Lab/Portable | Hóa chất | Chất chuẩn | |
Độ kiềm | APA 6000 Độ kiềm Titrator | Digital Titrator | Độ kiềm | Độ kiềm |
Độ kiềm, Phenolphthalein | APA 6000 Độ kiềm Titrator | Digital Tirator | Độ kiềm | Độ kiềm |
Nhôm | N/A | Máy quang phổ/máy so màu | AluVer® 3 | Nhôm |
Ammonium | NH4D sc Ammonium Sensor | Máy quang phổ/máy so màu | Ammonium | Ammonia |
Clorua | N/A | Máy quang phổ | Mercuric Thiocyanate | N/A |
Độ dẫn điện | EChem | Máy HQd IntelliCAL | N/A | Độ dẫn điện |
Đồng | N/A | Máy quang phổ/máy so màu | CuVer® 2 | Kim loại |
DBP, THM | N/A | Máy quang phổ | THM Plus™ | THM |
DO | LDO® Process Dissolved Oxygen Probe | Máy HQd IntelliCAL | N/A | N/A |
Florua | CA610 Analyzer | Máy quang phổ/máy so màu | SPADNS 2 | Chất vô cơ |
Độ cứng, Tổng | APA 6000 LR Độ cứng Analyzer | Digital Titrator | Độ cứng, Tổng | Độ cứng |
Độ cứng, Calcium | APA 6000 LR Độ cứng Analyzer | Digital Titrator | Độ cứng, Calcium | Độ cứng |
Sắt | N/A | N/A | Độ cứng, Calcium | Độ cứng |
Mangan | N/A | Máy quang phổ/máy so màu | Mangan | Kim loại |
Vi sinh | N/A | N/A | Lọc màng; Có/không | N/A |
Nitrat | NITRATAX™ sc Nitrate Analyzer | Máy quang phổ/máy so màu | Nitrate TNTPlus™ | Chất vô cơ |
Chất hữu cơ, UV254 | UVAS sc Sensor | Máy quang phổ DR 5000™ /6000 | Organics | N/A |
ORP | Process ORP On-Line Sensors | N/A | N/A | N/A |
pH | Process pHd On-Line Sensors | Máy HQd IntelliCAL | N/A | pH |
Sulfate | N/A | Máy quang phổ/máy so màu | SulfaVer® 4; TNTplus |
Chất vô cơ |
TOC | N/A | N/A | N/A | |
Độ đục, chất rắn | SOLITAX® sc High Range Suspended Solids and Turbidity Analyzer | 2100Q | 2100N | N/A | StablCal |
Thông số | Mục đích test | Phương pháp |
Độ kiềm | Số liệu được sử dụng để duy trì độ kiềm ở một mức cố định để giảm thiểu sự ăn mòn trong hệ thống phân phối. Số liệu cũng được yêu cầu để tính toán % TOC cần phải loại bỏ theo yêu cầu tăng cường sự keo tụ (giai đoạn 2 của luật D/DBP ở Mỹ) đối với các đơn vị xử lý nước mặt | 8203 8221 |
Độ đục | Số liệu được sử dụng để theo dõi hạt rắn/vi sinh. Theo đạo luật xử lý nước mặt tăng cường tạm thời của Mỹ, độ đục yêu cầu đo tại các hệ thống lọc trực tiếp hoặc truyền thống tại mỗi bể lọc và tại đầu ra kết hợp từ các bể. Ngoài ra độ đục cũng được dùng để theo dõi sự thay đổi của nước thô, đánh giá chất lượng nước trong tình trạng mưa lũ và kế hoạch bảo vệ nước đầu nguồn. | Máy đo độ đục (model 2100xx) |
pH | Số liệu được sử dụng để theo dõi pH trong suốt nhà máy, kiểm soát các quá trình và sự ăn mòn. | Máy đo pH và điện cực |
Photphat, Tổng LR | Số liệu được sử dụng để theo dõi điều khiển tốc độ châm hóa chất và kiểm soát chi phí sử dụng photphat trong ngăn ngừa sự ăn mòn trong hệ thống phân phối. Photphat cũng được quan trắc phục vụ cho kế hoạch bảo vệ nước đầu nguồn và mức độ dòng chảy từ các suối trong các nguồn nước thô đi vào | 8190 10209 10210 |
Photphat, Reactive LR | Số liệu được sử dụng để theo dõi điều khiển tốc độ châm hóa chất và kiểm soát chi phí sử dụng photphat trong ngăn ngừa sự ăn mòn trong hệ thống phân phối. Photphat cũng được quan trắc phục vụ cho kế hoạch bảo vệ nước đầu nguồn và mức độ dòng chảy từ các suối trong các nguồn nước thô đi vào | 8048 8178 10209 10210 |
Nitrat | Số liệu được sử dụng để theo dõi bảo vệ nước thượng nguồn, nước nguồn (đặc biệt trong vùng nông nghiệp) theo sau các trận bão, nước suối chảy xả và nguy cơ gây bệnh xanh da trẻ em (blue baby). USEPA MCL là 10 mg/L NO3-N. | 8039 8171 8192 10020 |
Độ màu | Số liệu được sử dụng để theo dõi và kiểm soát việc loại bỏ độ màu của nước thô, thông thường dùng chất keo tụ hoặc tiền oxy hóa. | 8025 |
Ammonia | Số liệu được sử dụng để theo dõi bảo vệ nước thượng nguồn; kiểm tra nước đầu vào/hệ thống phân phối; dùng kiểm nghiệm ammonia tự do cho hệ thống có sử dụng cloramin; không phải là thông số được điều chỉnh bởi USEPA. | 8038 10031 10205 |
Oxy hòa tan, LR | Phải duy trì ở mức đủ để cá và các loài thủy sinh tồn tại. Cũng là chỉ thị cho biết BOD/COD ở mức cao. | 8316 10360 |
THM/THMFP | Tạo thành sản phẩm phụ không mong muốn khi chất hữu cơ phản ứng với clo (hay brom). USEPA quy định tổng THMs không vượt quá 80 ppb trong nước uống | 10224 |